Van bi nhựa là một trong những thiết bị quan trọng trong các hệ thống đường ống, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn, giá thành hợp lý và dễ lắp đặt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá van bi nhựa mới nhất 2025, thông tin về các loại van bi nhựa phổ biến, ứng dụng và địa chỉ cung cấp uy tín để bạn tham khảo.
Van bi nhựa (tiếng Anh: Plastic Ball Valve) là một thiết bị cơ khí dùng để điều khiển dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống. Van hoạt động theo cơ chế đóng/mở nhanh thông qua một bi van rỗng (hay còn gọi là quả cầu rỗng) được thiết kế xoay quanh trục, cho phép dòng chảy đi qua hoặc bị chặn lại hoàn toàn chỉ bằng thao tác xoay 90 độ.
Điểm đặc biệt của van bi nhựa nằm ở vật liệu chế tạo. Thay vì sử dụng kim loại như đồng, gang hay inox, toàn bộ phần thân van và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với lưu chất đều được làm từ các loại nhựa kỹ thuật cao cấp như:
Các vật liệu này giúp van bi nhựa có khả năng chống ăn mòn hóa học, chịu được nước mặn, axit nhẹ, bazơ, đồng thời giảm trọng lượng thiết bị, giúp việc thi công, vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn nhiều so với van kim loại.
Van bi nhựa được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống có yêu cầu kỹ thuật không quá cao về áp suất và nhiệt độ, nhưng lại đòi hỏi độ bền hóa học và tuổi thọ lâu dài như: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống cung cấp nước sạch, ngành hóa chất nhẹ, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) | ||
UPVC | CPVC | PPH | |
DN15 | 100.000 | 210.000 | 150.000 |
DN20 | 125.000 | 280.000 | 170.000 |
DN25 | 190.000 | 420.000 | 270.000 |
DN32 | 280.000 | 610.000 | 350.000 |
DN40 | 390.000 | 840.000 | 480.000 |
DN50 | 570.000 | 1.230.000 | 650.000 |
DN65 | 1.350.000 | 2.800.000 | 1.500.000 |
DN80 | 2.100.000 | 4.200.000 | 2.500.000 |
DN100 | 3.600.000 | 7.300.000 | 3.800.000 |
Bảng giá van bi nhựa điều khiển điện | |||
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn giá | |
Van bi nhựa điều khiển điện
| DN15 | 2.950.000 | |
DN20 | 3.250.000 | ||
DN25 | 3.470.000 | ||
DN32 | 3.850.000 | ||
DN40 | 4.200.000 | ||
DN50 | 4.500.000 | ||
DN65 | 5.230.000 | ||
DN80 | 8.500.000 | ||
DN100 | 9.900.000 | ||
DN125 | 11.850.000 | ||
DN150 | 13.200.000 | ||
DN200 | 15.400.000 |
Bảng giá van bi nhựa điều khiển bằng khí nén | |||
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn giá | |
Van bi nhựa điều khiển khí nén
| DN15 | 1.650.000 | |
DN20 | 1.900.000 | ||
DN25 | 2.050.000 | ||
DN32 | 2.600.000 | ||
DN40 | 2.750.000 | ||
DN50 | 3.250.000 | ||
DN65 | 4.900.000 | ||
DN80 | 6.650.000 | ||
DN100 | 7.500.000 | ||
DN125 | 8.900.000 | ||
DN150 | 10.200.000 | ||
DN200 | 12.500.000 |
>>> Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT và các chi phí vận chuyển liên quan khác, không sử dụng bảng giá làm giá niêm yết hay báo giá hoàn chỉnh, mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tời Thuận Phát Valve chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn.
Chấp nhận thanh toán: