thuanphat_2024

Hotline: 0965650836

Bảng giá van bi nhựa

Bảng giá van bi nhựa – Cập nhật mới nhất năm 2025

Van bi nhựa là một trong những thiết bị quan trọng trong các hệ thống đường ống, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn, giá thành hợp lý và dễ lắp đặt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá van bi nhựa mới nhất 2025, thông tin về các loại van bi nhựa phổ biến, ứng dụng và địa chỉ cung cấp uy tín để bạn tham khảo.

1. Van bi nhựa là gì?

Van bi nhựa (tiếng Anh: Plastic Ball Valve) là một thiết bị cơ khí dùng để điều khiển dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống. Van hoạt động theo cơ chế đóng/mở nhanh thông qua một bi van rỗng (hay còn gọi là quả cầu rỗng) được thiết kế xoay quanh trục, cho phép dòng chảy đi qua hoặc bị chặn lại hoàn toàn chỉ bằng thao tác xoay 90 độ.

Điểm đặc biệt của van bi nhựa nằm ở vật liệu chế tạo. Thay vì sử dụng kim loại như đồng, gang hay inox, toàn bộ phần thân van và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với lưu chất đều được làm từ các loại nhựa kỹ thuật cao cấp như:

  • PVC (Polyvinyl Chloride)
  • uPVC (Unplasticized PVC – PVC không hóa dẻo)
  • CPVC (Chlorinated PVC – PVC clo hóa)
  • PPR (Polypropylene Random Copolymer)

Các vật liệu này giúp van bi nhựa có khả năng chống ăn mòn hóa học, chịu được nước mặn, axit nhẹ, bazơ, đồng thời giảm trọng lượng thiết bị, giúp việc thi công, vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn nhiều so với van kim loại.

Van bi nhựa được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống có yêu cầu kỹ thuật không quá cao về áp suất và nhiệt độ, nhưng lại đòi hỏi độ bền hóa học và tuổi thọ lâu dài như: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống cung cấp nước sạch, ngành hóa chất nhẹ, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.

2. Bảng giá van bi nhựa rắc co

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)
UPVCCPVCPPH
DN15100.000210.000150.000
DN20125.000280.000170.000
DN25190.000420.000270.000
DN32280.000610.000350.000
DN40390.000840.000480.000
DN50570.0001.230.000650.000
DN651.350.0002.800.0001.500.000
DN802.100.0004.200.0002.500.000
DN1003.600.0007.300.0003.800.000

3. Bảng giá van bi nhựa điều khiển điện

Bảng giá van bi nhựa điều khiển điện
Thông số kỹ thuậtKích thướcĐơn giá

Van bi nhựa điều khiển điện

  • Van cơ: Nhựa PVC. 
  • Bộ điều khiển: Electric Actuators.
  • Điện áp: 24V, 220V. 
  • Áp suất: 10bar. 
  • Nhiệt độ: max 60 độC. 
  • Xuất xứ: Đài Loan.
  • Tiêu chuẩn: IP67.
DN152.950.000
DN203.250.000
DN253.470.000
DN323.850.000
DN404.200.000
DN504.500.000
DN655.230.000
DN808.500.000
DN1009.900.000
DN12511.850.000
DN15013.200.000
DN20015.400.000

4. Bảng giá van bi nhựa điều khiển khí nén

Bảng giá van bi nhựa điều khiển bằng khí nén
Thông số kỹ thuậtKích thướcĐơn giá

Van bi nhựa điều khiển khí nén

  • Van cơ: Nhựa PVC. 
  • Điều khiển: Pneumatic actuator.
  • Áp suất khí nén: 3bar-8bar. 
  • Áp suất làm việc: 10bar. 
  • Nhiệt độ max: 60 độ C. 
  • Thời gian: 1 - 3 giây.
DN151.650.000
DN201.900.000
DN252.050.000
DN322.600.000
DN402.750.000
DN503.250.000
DN654.900.000
DN806.650.000
DN1007.500.000
DN1258.900.000
DN15010.200.000
DN20012.500.000

>>> Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT và các chi phí vận chuyển liên quan khác, không sử dụng bảng giá làm giá niêm yết hay báo giá hoàn chỉnh, mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tời Thuận Phát Valve chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn. 

In bài viết
TÌM KIẾM NHANH
Dưới 100.000 VND
100.000-200.000 VND
200.000-1.000.000 VND
Trên 1.000.000 VND
Sản phẩm chính hãng
Hàng hóa đa dạng, phong phú nhiều chủng loại
Vận chuyển siêu tốc
Giao hàng tận nơi,đảm bảo chất lượng sản phẩm
Uy tín, chất lượng
Cam kết chính sách bảo hành và chế độ hậu mãi
LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Địa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội

VPGD: 205B - Cự Khê - Thanh Oai - Tp. Hà Nội

VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.

KẾT NỐI

Chấp nhận thanh toán:

Các đối tác lớn:
© Bản quyền thuộc về Thuận Phát